Thành phần
- Alpha Chymotrypsin (tương ứng với Alpha chymotrypsin 8,4mg) 8400IU
Dạng bào chế
- Viên nén
Công dụng và chỉ định
- Kháng viêm. Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau mổ (ví dụ: tổn thương mô mềm, chấn thương cấp, bong gân, dập tim mộ, khối tụ máu, tan máu bầm, nhiễm trùng, phù nề mi mắt. chuột rút và chấn thương do thể thao).
- Làm lỏng các dịch tiết ở đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.
Cách dùng – Liều dùng
- Cách dùng:
- Sản phẩm dùng đường uống
- Liều dùng:
- Nuốt 2 viên (4,2 mg – 4200 đơn vị chymotrypsin USP hay 21 microkatal ) x 3- 4 lần mỗi ngày.
- Ngậm dưới lưỡi 4 – 6 viên mỗi ngày chia làm nhiều lần (phải để viên nén tan dần dưới lưỡi)
Chống chỉ định
- Dị ứng với các thành phần của thuốc.
- Alphachymotrypsin chống chỉ định với bệnh nhân giảm alpha-1 antitrypsin. Nhìn chung, những bệnh nhân bị phổi tắc nghẽn mãn tỉnh (COPD), đặc biệt là khi phế thũng, và những bệnh nhân bị hội chứng thận hư là các nhóm đối tượng có nguy cơ giảm alpha-1antitrypsin.
Lưu ý khi sử dụng
- Lưu ý, bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), đặc biệt là khí phế thũng, và hội chứng thận hư là nhóm nguy cơ giảm alpha-1 antitrypsin
- Alphachymotrypsin được dung nạp tốt và không gây tác dụng phụ đáng kể, Những bệnh nhân không nên điều trị các thuốc dạng men bao gồm: người bị rối loạn đông máu di truyền như hemophilia (chứng máu loãng khó đông), rối loạn đông máu, dùng thuốc kháng đông, sắp phải trải qua phẫu thuật, dị ứng với protein, phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bằng sữa mẹ, loét dạ dày.
- Khuyến cáo về tá dược: Thuốc có chứa tá dược lactose, nên không khuyến cáo dùng thuốc này cho bệnh nhân bị các rối loạn di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase trầm trọng hoặc kém hấp thu glucose-galactos,
- Bệnh nhân dị ứng với tinh bột mì thì không tiền dùng thuốc này. Nhưng thuốc sử dụng được cho người bị bệnh dị ứng với gluten (thành phần có lượng rất nhỏ trong tinh bột mì).
- Mỗi viên thuốc chứa 103,5 mg đường trắng (hay còn gọi đường saccarose chứa hỗn hợp fructose và glucose). Vì vậy, cần thận trọng sử dụng thuốc này trên các bệnh nhân có bệnh tiểu đường.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Tham khảo ý kiến bác sĩ
Tác dụng phụ
- Tăng nhất thời nhãn áp do các mảnh vụn dây chẳng bị tiêu hủy làm tắc mạch bó dây. Dùng trong nhãn khoa có thể gặp phù giác mạc, viêm nhẹ màng bồ đào.
- Thuốc có tính kháng nguyên, nên sau khi tiêm bắp, đôi khi có các phản ứng dị ứng nặng.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
- Hộp 3 vỉ x 10 viên
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.