Thành phần
- Loperamide hydrochloride USP 2mg.
Dạng bào chế
- Viên nang.
Công dụng và chỉ định
- Điều trị chứng tiêu chảy cấp và mãn tính,
- Dùng cho bệnh nhân mở thông hồi tràng do làm giảm thể tích phân, giảm số lần đi tiêu.
Cách dùng – Liều dùng
- Cách dùng:
- Thuốc dùng đường uống.
- Liều dùng:
- Tiêu chảy cấp:
- Người lớn: Liều khởi đầu 2 viên, sau mỗi lần đi lỏng dùng thêm 1 viên. Liều thông thường 3 – 4 viên/ngày.
- Trẻ em:
- Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi.
- Trẻ em từ 2-5 tuổi (13 – 20kg): 3mg/ngày.
- Trẻ 6 – 8 tuổi (20 – 30kg): 4mg/ngày.
- Trẻ 8 – 12 tuổi (> 30kg): 6mg/ngày.
- Tiêu chảy mãn: Liều khởi đầu 2 – 4 viên mỗi ngày, điều chỉnh liều này cho đến khi đi tiêu phân đặc.
- Tổng liều tối đa cho tiêu chảy cấp và mãn là 8 viên mỗi ngày.
- Tiêu chảy cấp:
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với Loperamide, táo bón.
Lưu ý khi sử dụng
- Đối với bệnh nhân bị loạn chức năng gan vì thuốc chuyển hoá ở gan.
- Dùng thận trọng cho trẻ em vì các đáp ứng rất khác nhau ở độ tuổi khác nhau và không nên dùng cho trẻ sơ sinh.
- Bệnh nhân bị viêm ruột tá hoặc viêm ruột kết có giả mạc cần được theo dõi các triệu chứng của ruột kết to nhiễm độc.
- Không nên dùng cho bệnh nhân bị lỵ và táo bón.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Chỉ dùng cho phụ nữ có thai khi thấy thật cần thiết. Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Vì thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt nên cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ
- Đau bụng, buồn nôn, táo bón, khô miệng, hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi, phát ban, Loperamide có thể gây tắc ruột ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Sự trầm cảm gặp ở trẻ em mẫn cảm với thuốc khi dùng quá liều. Khi đó dùng ngay Naloxone hydrochloride để điều trị.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Bảo quản
- Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
- Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.