Thành phần
-
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Sulbactam (dưới dạng Pivoxil sulbactam) 125 mg
Dạng bào chế
-
Viên nén phân tán
Công dụng – Chỉ định
-
Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
-
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi – phế quản.
-
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận, nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ.
-
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-
Nhiễm khuẩn xương và khớp.
Cách dùng – Liều dùng
-
Người lớn và trẻ em trên 40 kg: liều thông thường 1 viên ( 250mg/50mg) x 3 lần/ngày.
-
Trẻ em dưới 40 kg: 20 – 40 mg/kg/ngày, chia thành 3 lần uống / ngày, tuỳ theo mức độ nhiễm khuẩn.
-
Nên dùng thuốc ít nhất 2 – 3 ngày sau khi hết các triệu chứng lâm sàng.
-
Không nên sử dụng thuốc quá 14 ngày mà không khám lại.
-
Bệnh nhân bị suy thận: liều lượng (tính theo hàm lượng amoxicilin) cần điều chỉnh dựa vào hệ số thanh thải creatinin:
-
ClCr < 10 mL/ phút: 250 – 500 mg/ 24 giờ, tùy mức độ nặng của nhiễm khuẩn.
-
ClCr 10 – 30 mL/ phút: 250 – 500 mg/ 12 giờ, tùy mức độ nặng của nhiễm khuẩn.
Chống chỉ định
-
Mẫn cảm với thành phần thuốc hoặc kháng sinh nhóm penicilin, cephalosporin.
-
Tiền sử bệnh đường tiêu hoá, đặc biệt là viêm loét đại tràng, bệnh Crohn hoặc viêm ruột kết do kháng sinh.
-
Tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan.
Lưu ý khi sử dụng
-
Phải định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều trị dài ngày.
-
Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị.
-
Các phản ứng quá mẫn trầm trọng và đôi khi dẫn đến tử vong (dạng phản vệ) đã được báo cáo xảy ra trên bệnh nhân dùng các kháng sinh penicilin.
-
Đã có xuất hiện ban đỏ (đa dạng) đi kèm với sốt nổi hạch (tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn) ở những bệnh nhân dùng Amoxicilin. Nên tránh sử dụng thuốc nếu nghi ngờ có tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn. Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ
-
Thường gặp: tiêu chảy, ngứa, ngoại ban.
-
Ít gặp: buồn nôn, nôn, tăng bạch cầu ái toan, phát ban, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
-
Hiếm gặp: tăng nhẹ SGOT, kích động, vật vã, lo lắng, phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
-
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Bảo quản
-
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 2 vỉ x 7 viên nén
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.