Thành phần của Acantan HTZ 8-12.5
-
Candesartan cilexetil 8 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
Dạng bào chế
-
Viên nén
Công dụng – Chỉ định của Acantan HTZ 8-12.5
-
Tăng huyết áp.
-
Không khuyến cáo dùng dạng phối hợp để điều trị khởi đầu.
Cách dùng – Liều dùng Acantan HTZ 8-12.5
-
Khởi đầu 1 viên/ngày ở người không suy giảm thể tích dịch, có thể tăng lên tối đa 2 viên/ngày.
-
Lưu ý: Hydroclorothiazid có hiệu quả ở liều 12.5-50 mg/lần/ngày. Phối hợp thuốc hạ HA khác nếu đơn trị không hiệu quả, hoặc phối hợp thuốc thay cho việc điều chỉnh liều mỗi thành phần.
-
Không khuyến cáo dùng thuốc :
-
Khi độ thanh thải creatinin < 30mL/phút.
-
Để khởi đầu điều trị ở người suy gan trung bình.
Chống chỉ định của Acantan HTZ 8-12.5
-
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/dẫn xuất sulfonamid khác
-
Bệnh gút, tăng acid uric máu, chứng vô niệu, bệnh Addison, tăng calci máu.
-
Suy thận/gan nặng, ứ mật.
-
Phối hợp aliskiren ở người bệnh đái tháo đường.
Lưu ý khi sử dụng Acantan HTZ 8-12.5
-
Trường hợp ho kéo dài hơn 3 tuần hay tình trạng ho trầm trọng hơn.
-
Ho kèm sốt tái diễn. Bệnh nhân có tiền sử loét đường tiêu hóa.
-
Phụ nữ có thai, cho con bú: chỉ dùng khi cần thiết
-
Nếu bạn bị loét dạ dày tá tràng.
-
Nếu bạn có thai, dự định có thai hoặc cho con bú.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của Acantan HTZ 8-12.5
-
Mệt mỏi, đau ngực/lưng, phù ngoại biên, suy nhược, triệu chứng giả cúm; chóng mặt, hoa mắt, dị cảm, giảm cảm giác; trầm cảm, mất ngủ, lo âu; buồn nôn/nôn, đau bụng, tiêu chảy/táo bón, khó tiêu, kích thích dạ dày, chán ăn, viêm dạ dày-ruột/tuỵ/tuyến nước bọt.
-
Chức năng gan bất thường, tăng transaminase, viêm gan, vàng da; viêm mũi/phế quản/xoang/họng, ho, khó thở; đau khớp/cơ, hư/viêm khớp, chuột rút, đau thần kinh tọa, tiêu cơ vân (hiếm), co thắt cơ.
Tương tác thuốc
-
NSAID, kể cả ức chế chọn lọc COX-2. Lithi. Thuốc hạ huyết áp khác.
-
Chỉ phối hợp ACEI, spironolacton khi đã đánh giá cẩn thận lợi ích-nguy cơ.
-
Lợi tiểu tiết kiệm K, chế phẩm bổ sung K/muối K, heparin.
-
Aliskiren (không phối hợp ở người đái tháo đường/suy thận (GFR < 60mL/phút). Rượu, barbiturate, narcotic.
Bảo quản
-
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.