Thành phần
- Lidocain HCl 5mg
Dạng bào chế
- Dung dịch tiêm
Công dụng và chỉ định
- Để gây tê:
- Gây tê tiêm ngấm trong ngoại khoa,
- Gây tê tiêm truyền,
- Gây tê ngòai màng cứng,
- Gây tê tiếp xúc niêm mạc.
- Chống loạn nhịp tim:
- Loạn nhịp do ngộ độc digitalis
- Loạn nhịp thất do huyết khối cơ tim
- Loạn nhịp do thuốc gây mê và ngoại tâm thu
Cách dùng – Liều dùng
- Cách dùng:
- Thuốc dùng đường tiêm truyền.
- Liều dùng:
- Gây tê tiêm ngấm: Dung dịch 0.25- 0.5%
- Gây tê dẫn truyền: Dung dịch 1-2%
- Gây tê ngoài màng cứng: dung dịch 0.5-2% dùng 20-30ml (1.5%)
- Gây tê bề mặt, tùy theo bề mặt niêm mạc: Dung dịch 1-2%
- Phòng và điều trị loạn nhịp tim: tiêm 50-100mg/lần, tiêm hoặc truyền tĩnh mạch.
Chống chỉ định
- Tuyệt đối: Mẫn cảm với Lidocain, tổn thương nặng ở niêm mạc, nơi bị viêm và bị nhiễm khuẩn, sốc block nhĩ thất, sốt cao ác tính, động kinh không kiểm soát được.
- Tương đối : Nhiễm khuẩn nặng, tăng huyết áp, trẻ dưới 30 tháng
Lưu ý khi sử dụng
- Không dùng chứa chất bảo quản để gây tê tủy sống, gây tê ngoài màng cứng hoặc khoang cùng.
- Dùng thận trọng cho người bệnh gan, suy tim, thiếu oxygen máu nặng, suy hô hấp nặng, giảm thể tích máu hoặc sốc, block tim không hoàn toàn hoặc nhịp tim chậm, rung nhĩ. Dùng thận trọng với người ốm nặng hoặc suy nhược.
- Không được tiêm Lidocain vào những mô bị viêm hoặc nhiễm khuẩn và không cho vào niệu đạo bị chấn thương.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Cần thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ
- Choáng váng, mờ mắt, run, ngủ gà, tê, ù tai, buồn nôn, nôn, mất định hướng.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
- Hộp 100 ống x 2ml
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.