Thành phần
- Tobramycin sulfat tương đương Tobramycin 15 mg.
- Dexamethason natri phosphat 5 ml.
- Tá dược vừa đủ 5 ml.
Dạng bào chế thuốc
-
Thuốc nhỏ mắt.
Công dụng – Chỉ định
-
Tình trạng viêm ở mắt có đáp ứng với steroid do các loại vi khuẩn nhạy cảm Gram (-) và Gram (+) đặc biệt là Pseudomonas, Staphylococus aureus, Neisseria. Viêm màng bồ đào trước, tổn thương giác mạc do hóa chất, tia xạ, dị vật nội nhãn.
Chống chỉ định
-
Viêm biểu mô giác mạc do Herpes simplex, Vaccinia, Varicella và các virus khác. Nhiễm nấm ở mắt. Sau khi lấy bỏ dị vật giác mạc không biến chứng.
Liều dùng – Cách dùng
- Liều dùng:
- Nhỏ mắt 1 – 2 giọt / 4 – 6 giờ. Trong 24 – 48 giờ đầu có thể tăng liều đến 1 – 2 giọt/2 giờ.
- Cách dùng:
- Nhỏ trực tiếp lên mắt.
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng
- Dùng lâu có thể nhiễm nấm giác mạc.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Trẻ em.
Tác dụng phụ
- Sưng, ngứa mí mắt, xung huyết kết mạc. Tăng áp lực nội nhãn, glaucom, tổn thương thần kinh thị giác, đục thủy tinh thể dưới bao sau, chậm lành vết thương. Nhiễm khuẩn mắt thứ phát. Nên nghĩ đến nhiễm khuẩn khi dùng steroid kéo dài.
- Thông báo cho Bác sỹ biết những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
-
Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú dùng theo sự chỉ dẫn của Bác sỹ.
Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc
-
Thuốc không gây ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy.
Tương tác thuốc
- Tobramycin: Đối với thuốc nhỏ mắt chưa tìm thấy tương tác thuốc trong các tài liệu.
- Dexamethason: Đối với thuốc nhỏ mắt chưa tìm thấy tương tác thuốc trong các tài liệu.
Quên liều thuốc và cách xử trí
-
Dùng ngay khi nhớ, không dùng quá gần liều kế tiếp. Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.
Quá liều thuốc và cách xử trí
-
Chưa có báo cáo.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 1 lọ x 5ml.
Bảo quản
-
Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.