Thành phần của thuốc Zinbebe
- Mỗi 5 ml siro chứa:
- Kẽm gluconat 70 mg (tương ứng 10mg kẽm- Zn).
- Tá dược vừa đủ 5 ml.
- (Tá dược gồm: Natri citrat, acid ciric, gôm arabic, glycerin, nipagin, nipasol, natri saccarin, đường trắng, bột hương vị dâu, nước tinh khiết.)
Dạng bào chế
- Siro.
Công dụng – Chỉ định của thuốc Zinbebe
- Bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, chậm tăng trưởng ở trẻ em.
- Phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú.
- Chế độ ăn kiêng hoặc thiếu cân bằng, nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch).
- Tiêu chảy cấp và mãn tính.
- Rối loạn tiêu hóa: chán ăn chậm tiêu, táo bón nhẹ, buồn nôn và nôn khi mang thai .
- Nhiễm trùng tái diễn đường hô hấp, tiêu hóa, da.
- Khô da, vết thương chậm lành (bỏng, lở loét do nằm lâu)
- Khô mắt, loét giác mạc, quáng gà.
- Thiếu kẽm nặng được đặc trưng bởi các tổn thương da và niêm mạc điển hình như: viêm ruột, viêm da đầu chi, loạn dưỡng móng (móng nhăn, có vệt trắng, chậm mọc), khô mắt, viêm quanh lỗ tự nhiên (âm hộ, hậu môn), tiêu chảy.
Chống chỉ định của thuốc Zinbebe
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Suy gan, thận hay tuyến thượng thận trầm trọng.
- Tiền căn bệnh sỏi thận.
Liều dùng – Cách dùng của thuốc Zinbebe
- Liều dùng:
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Uống 2,5ml/ ngày.
- Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: Uống 5ml/ ngày.
- Phụ nữ mang thai, phụ nữ đang cho con bú: Uống 10ml/ ngày.
- Cách dùng:
- Thuốc dùng bằng đường uống. Uống trước khi ăn.
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Zinbebe
- Thận trọng khi dùng viên kẽm trong giai đoạn loét dạ dày tá tràng tiến triển và nôn ói cấp tính.
- Dùng kẽm liều cao, lâu ngày sẽ làm thiếu đồng (do làm giảm hấp thu) gây rối loạn huyết học ( do thiếu hồng cầu và giảm bạch cầu trung tính).
Sử dụng thuốc Zinbebe cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú: Bồ sung nhu cầu hằng ngày theo chỉ định của bác sĩ (không quá 45mg kẽm/ngày).
Sử dụng thuốc Zinbebe cho người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng vận hành máy móc hay lái tàu xe
Tác dụng phụ của thuốc Zinbebe
- Có thể gặp các triệu chứng đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, kích thích dạ dày và viêm dạ dày. Đặc biệt các triệu chứng này thường gặp hơn khi uống thuốc lúc đói và có thê khắc phục bằng uống trong bữa ăn.
Bảo quản
- Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C.
Quy cách đóng gói
- Hộp 1 lọ 50 ml.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.